Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Bá Linh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/62/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Vinh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán Hưng Vinh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán N.Trường QD Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Linh, nguyên quán N.Trường QD Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Bá Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định