Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Mạn, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạn Đăng Chiêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Mạn, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạn Kim Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang