Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Miên, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Miên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miên, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ MIÊN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miên, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miên, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 09/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị