Nguyên quán Hạ Lầu - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Hạ Lầu - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biểu, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biểu, nguyên quán Nghĩa Tung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Biểu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 27/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An