Nguyên quán Vĩnh Kiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Chiến, nguyên quán Vĩnh Kiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Chiến, nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Chiến, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chiến, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh