Nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Búi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Búi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 22 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cử, nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Dinh kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh