Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ c. hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại lộc điền - Xã Lộc Điền - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Quang Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Quang Hải - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Linh, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Linh, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Linh, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Linh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị