Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đảng, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đảng, nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại -