Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giải, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giải, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hiệp - Đức Mỗ - Quảng Đại - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán Đức Hiệp - Đức Mỗ - Quảng Đại - Thanh Hóa hi sinh 12/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị