Nguyên quán Hoàng Vân - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Hoàng Vân - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Dao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyền, nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huyền, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huyền, nguyên quán Tam Thanh - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huyền, nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Huyền, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai