Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lan, nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đàng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Tây Đàng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An