Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chú, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán CôngPongChàm
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán CôngPongChàm, sinh 1950, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chú, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Chú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Định Hoá - Thị Trấn Chợ Chu - Huyện Định Hoá - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giàng A Chú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thức Chú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định