Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tự Lập - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Dính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Dính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Dính, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dính, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20 - 02 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị