Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 27/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tập Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đức kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -