Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Duy Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Duy Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm duy Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm duy Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng