Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khởi, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khởi, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khởi, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khởi, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Khởi, nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 17.02.1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 22/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN Văn KHỞI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương