Nguyên quán Cẩm Tường - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Noãn, nguyên quán Cẩm Tường - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Noãn, nguyên quán Xuân trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Noãn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Noãn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Noãn, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Noãn, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Noãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đắc noãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Noãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Noãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum