Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuật, nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niện - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 03/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước