Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Xuân Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Hịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Hịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 19/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/11/68, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quách Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Gia, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Gia, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị