Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Gia, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Gia, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị