Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Trình, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến An - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trình, nguyên quán Kiến An - Đồng Tháp, sinh 1942, hi sinh 01/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trình, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị