Nguyên quán Xương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Hồng Chuyên, nguyên quán Xương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hồng Dư, nguyên quán Hoà Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hồng Đức, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Hồng Hài, nguyên quán Kim Liên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Hồng Hải, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Hồng Hợi, nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Hồng Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Dương Hồng Hùng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Xuyên - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Hồng Kiển, nguyên quán Ba Xuyên - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh