Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Bàn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 7/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàn, nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bông - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Yên Bông - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Phủ Túc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh