Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 25/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Xuân - Thị trấn Trà Xuân - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Luyện, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương Luyện, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q. Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh