Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 16/4/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An