Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1950, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cán, nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn viết Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa