Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cẩm, nguyên quán Cẩm Lạc - Hà Tĩnh hi sinh 25/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hốc Môn - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cẩm, nguyên quán Hốc Môn - TP Hồ Chí Minh, sinh 1971, hi sinh 12/3/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cẩm, nguyên quán Anh Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cẩm, nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cẩm, nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị