Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duẩn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duẩn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Duẩn, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Duẩn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 19/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Duẩn, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duẩn, nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Duẩn, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Duẩn, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị