Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh