Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhàn, nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tân Nhàn, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang hi sinh 26/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh