Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quốc Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị