Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tường, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Tường, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Doãn hạ - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tường, nguyên quán Doãn hạ - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Hữu Tường, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tường, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Doãn hạ - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tường, nguyên quán Doãn hạ - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội