Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hạt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạt, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạt, nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 14/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạt, nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 08/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 30/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hạt, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạt, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạt, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạt, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạt, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 7/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị