Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tế, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh