Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Khải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quang Khải, nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khải, nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị