Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lệ, nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Ngư, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân sơn đông Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tấn, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Trinh, nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳ Vinh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Vinh, nguyên quán Quỳ Vinh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nhật, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị