Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha (châu), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nha, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha (châu), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Nha, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nha, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nha, nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hoà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dương - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nha, nguyên quán Tân Dương - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh