Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Tý, nguyên quán Hồng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Nghĩa Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Bình Lục - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu