Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An