Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyệt, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật tin - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Nhật tin - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 7/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duyệt, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duyệt, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị