Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 4/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nguyễn Hồng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lê, nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh