Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1945, hiện đang yên nghỉ tại Sơn Lai - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Yêm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Yêm, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Yêm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yêm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị