Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lai - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Thanh Lai - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 24 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Đông An - Dĩ An - Bình Dương hi sinh 8/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngữ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31 - 03 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đới - Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngữ, nguyên quán Kim Đới - Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngữ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam