Nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng nam hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Phong Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luyến, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyến, nguyên quán Thủy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 29 - Hàng Sắn - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyến, nguyên quán Số 29 - Hàng Sắn - Nam Định hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị