Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHONG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1961, hi sinh 1/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Liêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hòa Liêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong, nguyên quán Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang