Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cần, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 09/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An