Nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Hinh, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hinh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang