Nguyên quán Số 39 Hàng Buồm - Q Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Quang Minh, nguyên quán Số 39 Hàng Buồm - Q Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Lý, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung
Liệt sĩ Phan Minh Lý, nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung hi sinh 08/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 07/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 07/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Võ Minh Lý, nguyên quán Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Minh Hiền, nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Lý, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/6/1954, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Lý, nguyên quán Nam Giang hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước