Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lệ, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Lệ, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lệ Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lộc - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lệ, nguyên quán Phúc Lộc - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lệ, nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lệ, nguyên quán Ba vì - Hà Tây hi sinh 28.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị