Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Luyên, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Luyên, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Luyên, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Luyên, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh